Keo cấy thép Sika Anchorfix 3001
950.000 đ770.000 đ
Keo cấy thép Sika Anchorfix 3001
Thông tin dịch vụ:
Bán hàng dự án: 0917 555 629
Bán hàng lẻ: 0945 000 885
Keo cấy thép Sika Anchorfix 3001 là keo 2 thành phần gốc Styrenated polyester để neo cấy thép vào các bề mặt bê tông, gạch, đá granite, đá tự nhiên...
MÔ TẢ
Sika Anchorfix 3001 là sản phẩm neo thép chất lượng cao, hai thành phần, gốc epoxy, không dung môi, có tính xúc biến, ứng dụng cho việc neo thép có ren và thép chịu lực trong các cấu kiện bê tông bị nứt và không bị nứt.
ỨNG DỤNG
Sika Anchorfix 3001 nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp. Sản phẩm dùng để cố định các loại neo móc không biến dạng trong
Kết cấu:
Neo thép, thép chịu lực trong các công trình sửa chữa hoặc xây mới
Thép có ren
Bulông và các hệ thống neo móc định vị đặc biệt
Cơ khí và mộc:
Neo móc các tay vịn, hệ khung
Lan can
Cố định các loại khung cửa, cửa sổ
Các loại bề mặt nền:
Bê tông (nứt và không nứt)
Gạch rỗng và gạch đặc
Gỗ
Đá tự nhiên và đá nhân tạo
Các bề mặt nền này có thể không đồng nhất đặc biệt là về cường độ, thành phần cấu tạo và độ rỗng. Do đó phải kiểm tra sự tương thích giữa Sika Anchorfix 3001 đối với từng ứng dụng cụ thể bằng cách thi công kiểm tra trên cùng một khu vực. Đặc biệt chú ý về cường độ bám dính, sự ố màu và sự phai màu.
ƯU ĐIỂM
Thời gian mở dài
Có thể thi công trên bê tông ẩm ướt
Khả năng chịu trọng tải cao
Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về neo thép trong bê tông nứt
Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về nối thép
Đánh giá theo AC308 bởi ICC-E5 về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió và tải trọng động đất
Đánh giá theo AC308 bởi IAPMO UES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió và tải trọng động đất
Được chứng nhận phù hợp dùng trong cấu kiện chứa nước uống
Có xác nhận đạt chứng chỉ LEED
Có báo cáo thí nghiệm về khả năng chống cháy
Có báo cáo thí nghiệm trong điều kiện động đất
Không chứa styrene
Bám dính hoàn hảo trên bề mặt nền
Không co ngót khi đóng rắn
Có thể dùng loại súng tiêu chuẩn (đối với ống 250 ml)
Mùi nhẹ, ít hao hụt
TÍNH BỀN VỮNG
Sika AnchorFix-3001 đáp ứng các yêu cầu của LEED v2009 IEQc 4.1. Vật liệu phát tỏa thấp - chất kết dính và trám khe, danh mục các ứng dụng kiến trúc, chất kết dính đa dụng".
TIÊU CHUẨN
Keo khoan cấy dạng bơm theo ETAG 001, phần 1 và 5, phương án 7, ETA 14/0157, bản công bố chất lượng sản phẩm 020205010020000004 5034408, được xác nhận bởi thông báo 1020, giấy chứng nhận sự ổn định của hiệu năng 1020-CPD-090-032737 và được cấp nhãn CE. ▪
Thi công nối thép sau theo ETAG 001 Phần 1 và 5 TR 023, ETA 14/0368, Bảng công bố chất lượng sản phẩm 020205010020000004 5034408, được xác nhận bởi thông báo 1020, giấy chứng nhận sự ổn định của hiệu năng 1020-CPR-090-032604 và được cấp nhãn CE.
Keo khoan cấy thi công sau trong các cấu kiện bê tông theo các tiêu chuẩn chấp thuận AC308 của ICCES, Báo cáo ICC-ES số ESR-3608.
Keo khoan cấy thi công sau trong các cấu kiện bê tông theo các tiêu chuẩn chấp thuận AC308 của ICCES, Báo cáo đánh giá số 292.
Khả năng chống cháy của hệ thống keo khoan cấy Sika AnchorFix-3001 cùng với cốt thép ở điều kiện tiếp xúc với lửa, Centre Scientifique et Technique du Bâtiment (CSTB), báo cáo số 26054326/B.
Các thành cấu kiện của hệ thống nước uống NSF/ANSI 61 IAPMO, File số K-8319.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
Đóng gói Ống chuẩn 250 ml, 12 ống / thùng Pallet: 75 thùng
Ống kép 400 ml, 12 ống / thùng Pallet: 60 thùng
Ống kép 600 ml, 12 ống / thùng Pallet: 36 thùng
Ống kép 1500 ml, 5 ống / thùng Pallet: 46 thùng
Màu sắc
Thành phần A có màu trắng ngà
Thành phần B có màu xám đậm/đen
Hỗn hợp hai thành phần A và B có màu xám
Hạn sử dụng là 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Tất cả các ống Sika Anchorfix 3001 đều có ghi hạn sử dụng trên nhãn
Điều kiện lưu trữ: lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên trong điều kiện khô ráo ở nhiệt độ từ +100C đến +250C. Tránh ánh nắng trực tiếp
Tỷ trọng
Thành phần A: ~ 1.2 kg/l
Thành phần B: ~ 1.8 kg/l
Hỗn hợp A và B: ~ 1.7 kg/l
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ nén ~85 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 695)
Modul đàn hồi khi nén ~5 000 N/mm² ( ở 7 days, +20 °C) (ASTM D 695)
Cường độ kéo khi uốn ~45 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 790)
Cường độ kéo ~23 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 638)
Modul đàn hồi khi căng ~5 500 N/mm² ( ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 638)
Nhiệt độ làm việc Nhiệt độ làm việc lâu dài tối thiểu là -40°C, tối đa là +40°C (ETAG 001, Part 5)
Nhiệt độ làm việc ngắn hạn (1–2 giờ) +80°C
THÔNG TIN THI CÔNG
Tỷ lệ trộn Thành phần A : thành phần B = 1 : 1
Chiều dày lớp 1 lớp tối đa 7 mm
Sự chảy võng Không chảy, kể cả khi thi công trên trần
Nhiệt độ sản phẩm Sika AnchorFix-3001 phải ở nhiệt độ từ +10 °C đến +30 °C khi thi công
Nhiệt độ môi trường Tối thiểu +4 °C / tối đa +40 °C
Điểm sương Cẩn trọng với sự ngưng tụ:
Nhiệt độ mặt nền trong suốt quá trình thi công phải ở cao hơn điểm sương tối thiểu là 3 °C.
Nhiệt độ bề mặt Tối thiểu +4 °C / tối đa là +40 °C
Thời gian bảo dưỡng
Nhiệt độ | Thời gian thi công | Thời gian đóng rắn |
+400C | 3 phút | 3 giờ |
+350C đến +400C | 4 phút | 4 giờ |
+300C đến +350C | 6 phút | 5 giờ |
+250C đến +300C | 8 phút | 6 giờ |
+220C đến +250C | 11 phút | 7 giờ |
+150C đến +220C | 15 phút | 8 giờ |
+100C đến +150C | 20 phút | 12 giờ |
+40C đến +90C | (*) | 24 giờ |
THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt
Vữa hoặc bê tông phải đạt cường độ yêu cầu, không nhất thiết phải đủ 28 ngày tuổi
Cường độ bề mặt nền (bê tông, khối xây hoặc đá tự nhiên) phải được xác định
Phải tiến hành kiểm tra để xác định cường độ kéo nếu không biết rõ cường độ bề mặt nền
Lỗ khoan neo phải luôn sạch sẽ, khô ráo, không dính dầu mỡ
Tất cả các thành phần lỏng lẻo phải được loại bỏ hoàn toàn khỏi lỗ khoan
Tất cả các thanh ren, thép neo phải sạch, không dính dầu mỡ, bụi bẩn và các thành phần khác
Trộn:
chuẩn bị sẵn sàng ống Sika Anchorfix 3001
Bước 1: vặn nắp để mở
Bước 2: tháo nắp màu đỏ khỏi ống
Bước 3: lắp vòi tự trộn vào
Bước 4: lắp ống vào súng bắn (có thể sử dụng súng bơm keo Ramset để sử dụng cho sản phẩm này) và bắt đầu thi công
Khi việc bơm neo thép bị gián đoạn, có thể có một ít keo ở đầu ống mặc dù đã giảm áp lực súng bơm. Nếu keo trong vòi đã bị đông cứng thì phải gắn vòi trộn mới trước khi tiếp tục bơm trở lại
BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ DỤNG CỤ
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan điện đến khi đạt đường kính và chiều sâu yêu cầu. Đường kính lỗ khoan phải phù hợp với kích thước neo
Các lỗ khoan phải được làm sạch bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 bar (90 Psi)
Lỗ khoan phải được làm sạch kỹ bằng chổi thép đặc biệt (tối thiểu 2 lần). Đường kính của chổi phải lớn hơn đường kính của lỗ khoan
Tiếp đó lỗ khoan phải được làm sạch lại lần nữa bằng khí nén, sử dụng ống dẫn khí thổi từ đáy lỗ (thao tác tối thiểu 2 lần) cho đến khi luồng khí thổi ra không còn bụi. Lưu ý sử dụng máy nén khí không dầu, áp suất tối thiểu 6 bar (90 Psi)
Bơm khoảng 2 lần cho đến khi cả hai thành phần ra khỏi vòi bơm được trộn đều. Không sử dụng phần này, nhả cò súng và vệ sinh đầu vòi bằng miếng vải sạch.
Bơm keo vào lỗ, bắt đầu từ đáy lỗ, vừa bơm vừa kéo từ từ vòi ra, tuyệt đối không để bọt khí xuất hiện bên trong lỗ. Đối với các lỗ sâu, có thể nối dài ống
Vừa đẩy vừa xoay nhẹ thanh neo vào lỗ đã bơm keo, một ít keo phải tràn ra ngoài.
Lưu ý thanh neo phải được đưa vào đúng vị trí trong khoảng thời gian mở của keo.
Trong khoảng thời gian đông cứng của keo không được di chuyển hay chất tải lên thanh neo
Vệ sinh dụng cụ ngay sau đó bằng Sika Colma Cleaner. Rửa sạch và da bằng nước xà phòng ấm
Lưu ý: Dùng Sika Anchorfix-1 để neo các khối rỗng.
VỆ SINH DỤNG CỤ
Vệ sinh dụng cụ bằng sikacolma cleaner ngay sau khi sử dụng, các vật liệu bị đóng rắn được làm sạch bằng phương pháp cơ học.
GIỚI HẠN ĐỊA PHƯƠNG
Lưu ý rằng tùy theo kết quả yêu cầu từng địa phương riêng biệt mà tính năng sản phẩm có thể thay đổi từ nước này sang nước khác. Vui lòng xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm địa phương để biết mô tả chính xác về khu vực thi công.
SINH THÁI HỌC, SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
Để biết thông tin và được tư vấn về an toàn sử dụng, lưu trữ và thải bỏ sản phẩm thuộc nhóm hóa chất, người sử dụng nên tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm mới nhất về lý tính, sinh thái, tính độc hại và tài liệu an toàn liên quan khác.
MIỄN TRỪ
LƯU Ý PHÁP LÝ Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Tag links hữu ích:
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@tuvanxaydung113/videos
Facebook Page: https://www.facebook.com/hiltihanoi.vn
Tiktok Shop: https://www.tiktok.com/@kienthucxaydung
Thông tin liên hệ
SIKA HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 156 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0917 555 629 Mr Thể
SIKA HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 39 Phạm Ngũ Lão, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP HCM
Mua hàng: 096 3333 851 Mr. Đông
Kết nối với chúng tôi